VIETNAMESE

mòn

mài mòn

ENGLISH

erode

  
VERB

/ɪˈroʊd/

abrade

Mòn là bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều.

Ví dụ

1.

Các vách đá đã bị nước biển làm cho xói mòn.

The cliffs have been eroded by the sea.

2.

Mưa gió đã bào mòn những bức tượng thành những hình thù dị dạng.

Wind and rain have eroded the statues into shapeless lumps of stone.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với erode:

- mài mòn (abrade): The lubrication protects the individual strands of thread from abrading each other during normal usage.

(Bôi trơn bảo vệ các sợi chỉ riêng lẻ khỏi mài mòn lẫn nhau trong quá trình sử dụng bình thường.)