VIETNAMESE

Môn công dân

Giáo dục công dân, Kiến thức xã hội

word

ENGLISH

Civic Education

  
NOUN

/ˈsɪvɪk ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

Citizenship Studies, Social Awareness

“Môn công dân” là môn học giáo dục về quyền và trách nhiệm của công dân.

Ví dụ

1.

Môn công dân dạy học sinh về quyền lợi, nghĩa vụ và vai trò trong xã hội.

Civic education teaches students about their rights, duties, and societal roles.

2.

Giáo viên đã giải thích tầm quan trọng của việc bỏ phiếu trong giờ môn công dân.

The teacher explained the importance of voting during the civic education class.

Ghi chú

Từ Civic Education là một từ vựng thuộc giáo dục xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Citizenship Studies – Nghiên cứu công dân Ví dụ: Civic education includes citizenship studies to teach students about their roles in society. (Môn công dân bao gồm nghiên cứu công dân để dạy học sinh về vai trò của họ trong xã hội.) check Civic Responsibility – Trách nhiệm công dân Ví dụ: Civic education emphasizes the importance of civic responsibility. (Môn công dân nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm công dân.) check Government and Society – Chính phủ và xã hội Ví dụ: Civic education covers topics related to government and society. (Môn công dân bao gồm các chủ đề liên quan đến chính phủ và xã hội.) check Community Engagement – Tham gia cộng đồng Ví dụ: Civic education encourages community engagement among students. (Môn công dân khuyến khích sự tham gia cộng đồng của học sinh.) check Democratic Values – Các giá trị dân chủ Ví dụ: Civic education teaches democratic values such as equality and justice. (Môn công dân dạy các giá trị dân chủ như bình đẳng và công lý.)