VIETNAMESE

môn bóng chuyền

bóng chuyền

ENGLISH

volleyball

  
NOUN

/ˈvɑliˌbɔl/

Môn bóng chuyền là một môn thể thao đội hình trong đó hai đội cố gắng đánh bóng qua một mạng phía đối diện để ghi điểm. Mỗi đội gồm nhiều người chơi, và mục tiêu là đưa bóng qua mạng để ghi điểm hoặc khiến đối phương không thể trả bóng lại. Đội đạt điểm cao hơn sau một số vòng chơi được xác định sẽ chiến thắng trận đấu.

Ví dụ

1.

Trong môn thể dục, chúng tôi chơi môn bóng chuyền hoặc tập thể dục.

In physical education, we play volleyball or do exercises.

2.

Anh ấy chơi môn bóng chuyền và bóng rổ.

He plays volleyball and basketball.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các môn thể thao sử dụng bóng (ball) nha!

- volleyball: bóng chuyền

- baseball: bóng chày

- tennis: quần vợt

- table tennis: bóng bàn

- basketball: bóng rổ

- rugby: bóng bầu dục

- polo: đánh bóng trên ngựa

- football: đá bóng

- soccer: đá banh