VIETNAMESE

móm

miệng móm

ENGLISH

underbite

  
NOUN

/ʌndɚbaɪt/

Móm là một dạng sai lệch khớp cắn do khớp cắn bị ngược, vòm hàm dưới phủ ngoài vòm hàm trên.

Ví dụ

1.

Một số thói quen thời thơ ấu có thể làm tăng nguy cơ bị móm.

Certain childhood habits can increase the risk of underbite.

2.

Móm có thể làm ảnh hưởng đến sự tự tin và đời sống xã hội của con người.

Underbite can affect a person's self-confidence and social life.

Ghi chú

Một số từ dùng để nói về răng trong tiếng Anh có thể kể đến như:

(Răng) móm: underbite

Răng hô: buck-toothed

Răng giả: dentures

Răng khểnh: snaggle-tooth

Răng sứ: porcelain teeth