VIETNAMESE

Mời vào

dẫn dắt, đưa vào

word

ENGLISH

usher

  
VERB

/ˈʌʃər/

guide, lead

Mời vào là lời mời ai đó bước vào một không gian cụ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy mời khách vào phòng khách.

She ushered the guests into the living room.

2.

Người quản gia mời họ vào phòng ăn.

The butler ushered them into the dining hall.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Usher - dẫn đường, đưa vào nhé! check Escort Phân biệt: Escort có nghĩa là đưa hoặc dẫn ai đó vào một nơi nào đó. Ví dụ: The escorted guided the guests into the auditorium. (Người dẫn đường hướng dẫn khách vào khán phòng.) check Lead in/ into Phân biệt: Lead in/ into chỉ hành động dẫn hoặc đưa ai đó vào một không gian nhất định. Ví dụ: She led the visitors into the exhibition hall. (Cô ấy dẫn khách vào phòng triển lãm.) check Show in Phân biệt: Show in mang nghĩa mời vào hoặc dẫn lối vào bên trong. Ví dụ: The assistant showed the clients in for their appointment. (Trợ lý mời khách hàng vào để tham gia cuộc hẹn.) check Introduce Phân biệt: Introduce là giới thiệu và đưa ai đó vào một nơi hoặc sự kiện. Ví dụ: He introduced the new team members to the boardroom. (Anh ấy giới thiệu các thành viên mới vào phòng họp.) check Accompany Phân biệt: Accompany có nghĩa là đồng hành hoặc đi cùng ai đó vào một nơi. Ví dụ: The staff accompanied the VIP guests into the lounge. (Nhân viên đi cùng khách VIP vào phòng chờ.)