VIETNAMESE
Mời
khuyến khích, rủ rê
ENGLISH
invite
/ɪnˈvaɪt/
ask, request
Mời là hành động yêu cầu hoặc khuyến khích ai đó tham gia vào một hoạt động hay sự kiện.
Ví dụ
1.
Họ mời chúng tôi dự đám cưới của họ.
They invited us to their wedding.
2.
Cô ấy mời anh ấy đi uống cà phê.
She invited him for a coffee.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Invite khi nói hoặc viết nhé!
Invite + someone
Ví dụ:
She invited her friends to the party.
(Cô ấy đã mời bạn bè đến bữa tiệc.)
Invite + to
Ví dụ:
He invited us to his wedding.
(Anh ấy đã mời chúng tôi đến đám cưới của anh ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết