VIETNAMESE
môi trường năng động
ENGLISH
dynamic environment
/daɪˈnæmɪk ɪnˈvaɪrənmənt/
Môi trường năng động là bối cảnh, đặc điểm xã hội và điều kiện vật chất thể hiện sự chủ động, tích cực, dám nghĩ dám làm.
Ví dụ
1.
Mối quan hệ giữa các cá nhân rất quan trọng trong việc phát triển một môi trường năng động.
Interpersonal relationships are important in developing a dynamic environment.
2.
Môi trường năng động phụ thuộc không nhỏ vào việc bố trí không gian văn phòng và màu sắc.
A dynamic environment depends in no small part on the arrangement of office space and color.
Ghi chú
Một số collocation với environment:
- môi trường nguy hiểm: dangerous environment
- môi trường thương mại: commercial environment
- môi trường năng động: dynamic environment
- môi trường công sở: office environment
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết