VIETNAMESE

năng động

ENGLISH

dynamic

  
NOUN

/daɪˈnæmɪk/

active, self-motivated

Năng động là khả năng hoạt động một cách chủ động và tích cực trong công việc và cuộc sống. Năng động còn thể hiện sự chủ động, tích cực, dám nghĩ dám làm.

Ví dụ

1.

Cô ấy trẻ trung, năng động và sẽ là nhân tố bổ sung tuyệt vời cho đội.

She's young and dynamic and will be a great addition to the team.

2.

Họ đang tuyển một giám đốc kinh doanh trẻ, năng động làm việc tại văn phòng ở Luân Đôn.

They are recruiting a young, dynamic business manager for their London office.

Ghi chú

Chúng ta có thể dùng cả 3 từ: Năng động/nổ (dynamic, energetic), hoạt bát (vivacious, brisk) để chỉ sự chủ động, tích cực, dám nghĩ dám làm, nhanh nhẹn và linh hoạt.