VIETNAMESE

môi trường không khí

bầu khí quyển, môi trường khí quyển

ENGLISH

air environment

  
NOUN

/ɛr ɪnˈvaɪrənmənt/

atmosphere

Môi trường không khí là tập hợp tất cả các khí bao quanh chúng ta.

Ví dụ

1.

Ô nhiễm không khí là mối đe dọa lớn đối với môi trường không khí.

Air pollution is a major threat to the air environment.

2.

Môi trường không khí rất cần thiết cho sức khỏe và hạnh phúc của con người.

The air environment is essential for human health and well-being.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các môi trường tự nhiên nhé! - Natural environment: Môi trường tự nhiên - Air environment: Môi trường không khí - Soil environment/ Land environment: Môi trường đất - Water environment/ Aquatic environment: Môi trường nước - Marine environment: Môi trường biển - Forest environment: Môi trường rừng - Alpine environment: Môi trường núi cao - Vacuum environment: Môi trường chân không