VIETNAMESE
môi trường không trọng lực
ENGLISH
zero gravity environment
/ˈzɪroʊ ˈɡrævəti ɪnˈvaɪrənmənt/
weightless environment, zero-g environment
Môi trường không trọng lực là nơi mà không chịu tác động của lực hút từ các hành tinh.
Ví dụ
1.
Các phi hành gia phải thích nghi với môi trường không trọng lực trong không gian.
Astronauts must adapt to the zero gravity environment of space.
2.
Tiến hành thí nghiệm trong môi trường không trọng lực có thể mang lại những hiểu biết khoa học có giá trị.
Conducting experiments in a zero gravity environment can yield valuable scientific insights.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các môi trường tự nhiên nhé! - Natural environment: Môi trường tự nhiên - Air environment: Môi trường không khí - Soil environment/ Land environment: Môi trường đất - Water environment/ Aquatic environment: Môi trường nước - Marine environment: Môi trường biển - Forest environment: Môi trường rừng - Alpine environment: Môi trường núi cao - Vacuum environment: Môi trường chân không
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết