VIETNAMESE

mới tốt nghiệp

vừa tốt nghiệp

ENGLISH

freshly graduated

  
ADJ

/ˈfrɛʃli ˈɡræʤueɪtɪd/

Mới tốt nghiệp là vừa mới hoàn thành một khoá học hoặc ngành học.

Ví dụ

1.

Sarah là một kỹ sư mới tốt nghiệp rất hào hứng bắt đầu sự nghiệp của mình trong ngành hàng không vũ trụ.

Sarah is a freshly graduated engineer who is excited to begin her career in the aerospace industry.

2.

Công ty đang tích cực tìm kiếm những ứng viên mới tốt nghiệp để tham gia vào các vị trí mới bắt đầu của họ và mang lại những quan điểm mới cho nhóm của họ.

The company is actively seeking freshly graduated candidates to join their entry-level positions and bring new perspectives to their team.

Ghi chú

Để nói về tình trạng sắp tốt nghiệp hay mới tốt nghiệp, chúng ta có thể sử dụng các cụm sau trong tiếng Anh nha!

- newly-graduate: After attending the graduation ceremony, they will all be newly-graduate students. (Sau khi dự lễ tốt nghiệp, tất cả đều là sinh viên mới tốt nghiệp.)

- just-graduate: He is a just-graduated student so he still has not found a stable job. (Em ấy là sinh viên mới tốt nghiệp nên vẫn chưa tìm được việc làm ổn định.)

- about to graduate: Mai is about to graduate in this June. (Mai sẽ tốt nghiệp vào tháng Sáu này.)