VIETNAMESE

tốt nghiệp

ENGLISH

graduate

  
VERB

/ˈgræʤuɪt/

Tốt nghiệp là được công nhận đã đạt tiêu chuẩn qua các bài kiểm tra về kiến thức, trình độ nghiệp vụ sau khi học xong ở một trường, một bậc học.

Ví dụ

1.

Cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng tới với tấm bằng tâm lý học.

She will graduate from university next month with a degree in psychology.

2.

Sau nhiều năm học tập chăm chỉ, cuối cùng anh ấy đã tốt nghiệp với vị trí đứng đầu lớp.

After years of hard work, he finally graduated at the top of his class.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về word family của từ này nhé!

  1. Graduate (n): Cử nhân (danh từ) Ví dụ: She is a recent graduate of Harvard University. (Cô ấy là một người tốt nghiệp gần đây của Đại học Harvard.)

  2. Graduate (v): Tốt nghiệp (động từ) Ví dụ: He will graduate from college next month. (Anh ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng sau.)

  3. Graduation (n): Lễ tốt nghiệp (danh từ) Ví dụ: The graduation ceremony will be held in the auditorium. (Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức tại thính phòng.)

  4. Graduated (adj): Đã tốt nghiệp (tính từ) Ví dụ: I am a graduated student looking for job opportunities. (Tôi là một sinh viên đã tốt nghiệp đang tìm kiếm cơ hội việc làm.)

  5. Graduating (adj): Đang tốt nghiệp (tính từ) Ví dụ: She is a graduating senior preparing for her final exams. (Cô ấy là một sinh viên sắp tốt nghiệp đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối cùng.)