VIETNAMESE

chưa tốt nghiệp

ENGLISH

undergraduate

  
NOUN

/ˌʌndərˈgræʤəwət/

Chưa tốt nghiệp là một thuật ngữ để chỉ tình trạng không hoàn thành yêu cầu và đạt được các điều kiện cần thiết để tốt nghiệp từ một khóa học, một trình độ hoặc một chương trình học. Người chưa tốt nghiệp chưa đủ điểm số, chưa hoàn thành các môn học, chưa đạt được các yêu cầu hoặc chưa qua các bài kiểm tra cuối kỳ để hoàn thành chương trình học.

Ví dụ

1.

Cuốn sách có giá trị đối với sinh viên chưa tốt nghiệp, nhưng nó cũng có thể là một tài liệu bồi dưỡng nhanh về chủ đề này cho một số sinh viên đã tốt nghiệp.

The book is valuable to undergraduate students, but it can also be a quick refresher on the topic for some graduate students.

2.

Họ là những sinh viên chưa tốt nghiệp của đại học Cambridge.

They are undergraduate students of Cambridge University.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng để chỉ những bậc học khác trong tiếng anh nè!

- chưa tốt nghiệp: undergraduate

- đã tốt nghiệp: graduate

- thạc sĩ: masters

- tiến sĩ: doctor

- mới ra trường: fresh out of school

- sinh viên năm nhất: freshman

- sinh viên năm cuối: final year students