VIETNAMESE
mối quan hệ không ràng buộc
tình yêu không ràng buộc
ENGLISH
long-term relationship
/nɑn-ˈbaɪndɪŋ riˈleɪʃənˌʃɪp/
no string attached
Mối quan hệ không ràng buộc là mối quan hệ yêu đương nhưng không hứa hẹn hay yêu cầu cam kết trách nhiệm cụ thể.
Ví dụ
1.
Nhiều bạn trẻ sợ gắn kết đã tìm tới những mối quan hệ không ràng buộc để khoả lấp thiếu thốn về mặt cảm xúc.
Many young people who are afraid of commitment have sought non-binding relationships to fill their emotional deprivation.
2.
Họ đã có mối quan hệ không ràng buộc trong vài năm.
They were in a non-binding relationship for several years.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm từ phổ biến trong tiếng Anh để mô tả các mối quan hệ không bền vững hoặc sâu sắc nha! - friend with benefits: mối quan hệ giữa hai người ở trên mức tinh bạn thân thiết, sẵn sàng quan hệ tình dục nhưng không ràng buộc về trách nhiệm Ví dụ: They've established the ground rules before becoming friends with benefits. (Họ đã đặt ra một số nguyên tắc cơ bản trước khi trở thành đối tác yêu đương trên tình bạn của nhau.) - one night stand: tình một đêm (quan hệ tình dục) diễn ra một lần duy nhất, trong đó người tham gia không có ý định nảy sinh bất cứ một mối quan hệ nào khác với nhau. Ví dụ: One night stands are often spontaneous and lack emotional attachment. (Tình 1 đêm thường mang tính chất tự phát và thiếu sự gắn kết tình cảm.) - casual dating: hẹn hò đơn thuần cho vui, có thể có quan hệ tình dục nhưng không cam kết lâu dài Ví dụ: Casual dating creates an opportunity for people who want to stay single to enjoy dates. (Hẹn hò đơn thuần tạo cơ hội cho những người muốn sống độc thân tận hưởng những cuộc hẹn hò.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết