VIETNAMESE

Moi móc

tìm kiếm, tra cứu

word

ENGLISH

extract

  
VERB

/ɪkˈstrækt/

derive, obtain

Moi móc là hành động lấy ra hoặc khai thác thông tin, thường bằng cách gặng hỏi hoặc tra cứu.

Ví dụ

1.

Nhà báo moi móc thông tin từ nhân chứng.

The journalist extracted details from the witness.

2.

Cô ấy cố gắng moi móc sự thật từ anh ta.

She tried to extract the truth from him.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Extract nhé! checkExtraction (noun) - sự chiết xuất, sự moi móc Ví dụ: The extraction of minerals requires specialized equipment. (Việc chiết xuất khoáng sản đòi hỏi thiết bị chuyên dụng.) checkExtracted (adjective) - đã được chiết xuất Ví dụ: The extracted oil is used for cooking. (Dầu đã được chiết xuất được sử dụng để nấu ăn.) checkExtractor (noun) - thiết bị hoặc người chiết xuất Ví dụ: The extractor removed the impurities from the liquid. (Thiết bị chiết xuất đã loại bỏ tạp chất từ chất lỏng.)