VIETNAMESE
mối lái
mai mối
ENGLISH
act as a matchmaker
/ækt æz ə ˈmæʧˌmeɪkər/
act as a go-between
Mối lái là khẩu ngữ dùng để chỉ hành động làm mối cho các cặp đôi nói chung.
Ví dụ
1.
Dì tôi đã cố gắng mối lái cho tôi và con trai bà ấy.
My aunt tried to act as a matchmaker for me and her son.
2.
Anh ấy muốn tôi mối lái cho anh ấy và người bạn thân nhất của tôi.
He wants me to act as a matchmaker for him and my best friend.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến mai mối nha! - Matchmaker: người mai mối - Matchmaking service: dịch vụ mai mối - Matchmaking agency: công ty mai mối - Matchmaking profile: hồ sơ mai mối - Matchmaking criteria: tiêu chí mai mối - Matchmaking success rate: tỷ lệ thành công trong mai mối - Act as a matchmaker / Act as a go-between: làm mai mối - Set someone up on a date: Sắp xếp cho ai đó hẹn hò
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết