VIETNAMESE

lái

word

ENGLISH

drive

  
VERB

/draɪv/

Lái là hành động điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc sao cho đi đúng hướng.

Ví dụ

1.

Cô quyết định lái xe về quên cho một cuối tuần nghỉ ngơi yên bình.

She decided to drive to the countryside for a peaceful weekend getaway.

2.

Sau khi thi được bằng lái, cô thích thú lái chiếc co tô của mình lần đầu tiên.

After getting her license, she was excited to drive her own car for the first time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ drive khi nói hoặc viết nhé! check Drive a car – Lái xe ô tô Ví dụ: She drives a car to work every day. (Cô ấy lái xe ô tô đi làm mỗi ngày.) check Drive someone crazy – Khiến ai đó phát điên Ví dụ: The constant noise is driving me crazy. (Tiếng ồn liên tục đang khiến tôi phát điên.) check Drive growth – Thúc đẩy sự phát triển Ví dụ: Technology innovation drives economic growth. (Đổi mới công nghệ thúc đẩy sự phát triển kinh tế.) check Drive a nail – Đóng đinh Ví dụ: He used a hammer to drive a nail into the wall. (Anh ấy dùng búa để đóng một cái đinh vào tường.)