VIETNAMESE

mỗi khi

bất cứ khi nào

ENGLISH

whenever

  
CONJUNCTION

/wɛˈnɛvər/

every time, each time

Mỗi khi là mỗi lần, bất cứ khi nào.

Ví dụ

1.

Bạn có thể yêu cầu giúp đỡ mỗi khi bạn cần.

You can ask for help whenever you need it.

2.

Chúng tôi rất thích sushi đến nỗi chúng tôi liên tục đặt hàng mỗi khi có dịp.

We enjoyed sushi so much that we kept ordering it whenever the occasion arose.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với whenever:

- mỗi khi (every time): Every time John is late getting home he trumps up some new excuse.

(Mỗi khi John về nhà muộn, anh ấy lại viện ra một vài lý do mới.)