VIETNAMESE

mối hàn

ENGLISH

weld

  
NOUN

/wɛld/

Mối hàn là mối liên kết nơi kim loại lỏng hoá rắn hoặc kim loại dẻo.

Ví dụ

1.

Mối hàn trên chân ghế đã bị nứt.

A weld on the base of the chair had broken.

2.

Mối hàn đẹp là phải đảm bảo không có hiện tượng rạn nứt, rò rỉ nước hay biến dạng ở mức độ lớn.

A good weld is the one that has no cracking, water leakage or deformation to a large extent.

Ghi chú

Mối hàn (weld) là mối liên kết (joint) nơi kim loại lỏng hoá rắn hoặc kim loại dẻo (malleable).