VIETNAMESE

Mối hàn hóa nhiệt

mối hàn được hóa nhiệt

word

ENGLISH

heat-treated weld

  
NOUN

/hiːt ˈtriːtɪd wɛld/

thermally treated weld

Mối hàn hóa nhiệt là mối hàn đã được xử lý nhiệt nhằm cải thiện tính chất cơ học và độ bền của mối nối.

Ví dụ

1.

Mối hàn hóa nhiệt cho thấy độ dai được cải thiện.

The heat-treated weld showed improved toughness.

2.

Xử lý nhiệt sau hàn là cần thiết cho một số mối hàn quan trọng.

Post-weld heat treatment is essential for critical welds.

Ghi chú

Từ Heat-treated weld là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ vật liệukỹ thuật hàn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Post-weld heat treatment – Xử lý nhiệt sau hàn Ví dụ: The heat-treated weld underwent post-weld heat treatment to relieve stress. (Mối hàn hóa nhiệt được xử lý nhiệt sau hàn để giảm ứng suất.) check Thermal welding – Hàn nhiệt Ví dụ: Heat-treated welds are commonly found in thermal welding applications. (Mối hàn hóa nhiệt thường xuất hiện trong các ứng dụng hàn nhiệt.) check Weld durability – Độ bền mối hàn Ví dụ: A heat-treated weld enhances weld durability under load conditions. (Mối hàn hóa nhiệt giúp tăng độ bền của mối hàn dưới tải trọng.) check Stress relief – Giảm ứng suất Ví dụ: One function of a heat-treated weld is to provide stress relief in welded joints. (Một chức năng của mối hàn hóa nhiệt là giảm ứng suất trong mối nối hàn.)