VIETNAMESE

Môi giới chứng khoán

Trung gian chứng khoán

word

ENGLISH

Stock brokerage

  
NOUN

/stɒk ˈbrəʊkərɪʤ/

Securities agent

“Môi giới chứng khoán” là hoạt động làm trung gian giữa người mua và người bán trong giao dịch chứng khoán.

Ví dụ

1.

Công ty môi giới chứng khoán hỗ trợ đầu tư.

Stock brokerage firms facilitate investments.

2.

Môi giới kiếm hoa hồng bằng cách kết nối nhà giao dịch.

Brokers earn commissions by connecting traders.

Ghi chú

Từ Môi giới chứng khoán là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thị trường chứng khoán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stockbroker - Nhà môi giới chứng khoán Ví dụ: Stockbrokers assist clients in buying and selling securities. (Nhà môi giới chứng khoán hỗ trợ khách hàng mua và bán chứng khoán.) check Brokerage fee - Phí môi giới Ví dụ: Stock brokerage services typically involve a brokerage fee. (Dịch vụ môi giới chứng khoán thường bao gồm phí môi giới.) check Trading platform - Nền tảng giao dịch Ví dụ: Most stock brokerages offer an online trading platform for convenience. (Hầu hết các công ty môi giới chứng khoán cung cấp nền tảng giao dịch trực tuyến để tiện lợi.) check Investment portfolio - Danh mục đầu tư Ví dụ: Stockbrokerage firms help manage clients’ investment portfolios. (Các công ty môi giới chứng khoán giúp quản lý danh mục đầu tư của khách hàng.) check Market analysis - Phân tích thị trường Ví dụ: Stock brokerages provide market analysis to inform trading decisions. (Các công ty môi giới chứng khoán cung cấp phân tích thị trường để hỗ trợ quyết định giao dịch.)