VIETNAMESE

môi giới

ENGLISH

agency

  
NOUN

/ˈeɪʤənsi/

Môi giới là làm trung gian cho các bên tiếp xúc, đàm phán và thiết lập các quan hệ để hưởng thù lao.

Ví dụ

1.

Cơ quan môi giới việc làm giúp những người gần đây bị sa thải tìm được việc làm.

The employment agency helps those who have been recently laid off find jobs.

2.

Bên môi giới sẽ thu thập và phổ biến thông tin.

The agency would collect and disseminate information.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh là agency (nơi môi giới) và broker (người môi giới) nha!

- The employment agency helps those who have been recently laid off find jobs. (Cơ quan môi giới việc làm giúp những người gần đây bị sa thải tìm được việc làm.)

- I called my broker for advice about investing in the stock market. (Tôi đã gọi cho người môi giới của mình để xin lời khuyên về việc đầu tư vào thị trường chứng khoán.)