VIETNAMESE

sàn chứng khoán

sàn giao dịch chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán

ENGLISH

stock exchange

  
NOUN

/stɑk ɪksˈʧeɪnʤ/

securities exchange, bourse

Sàn chứng khoán là sàn giao dịch cung cấp các dịch vụ cho những người môi giới cổ phiếu và người mua bán cổ phiếu để trao đổi các cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng khoán khác.

Ví dụ

1.

Bất kỳ ai đánh cược vào sàn chứng khoán đều phải chuẩn bị cho khả năng mất mát tiền bạc.

Anyone who gambles on the stock exchange has to be prepared to lose money.

2.

Cổ phiếu của công ty đã giảm mạnh trên sàn chứng khoán London.

The company’s shares fell sharply on the London stock exchange.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của exchange:

- trao đổi (exchange): The exchange of soldiers between Ukraine and Russia took place this morning.

(Việc trao đổi binh lính giữa Ukraine và Russia vừa diễn ra sáng nay.)

- cuộc trao đổi (exchange): There were heated exchanges at the meeting, with Mr Martin making an impassioned speech defending his position.

(Đã có những cuộc trao đổi sôi nổi tại cuộc họp, với việc ông Martin đã có một bài phát biểu đầy ẩn ý bảo vệ quan điểm của mình.)