VIETNAMESE

sàn chứng khoán

sàn giao dịch chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán

ENGLISH

stock exchange

  
NOUN

/stɑk ɪksˈʧeɪnʤ/

securities exchange, bourse

Sàn chứng khoán là sàn giao dịch cung cấp các dịch vụ cho những người môi giới cổ phiếu và người mua bán cổ phiếu để trao đổi các cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng khoán khác.

Ví dụ

1.

Bất kỳ ai đánh cược vào sàn chứng khoán đều phải chuẩn bị cho khả năng mất mát tiền bạc.

Anyone who gambles on the stock exchange has to be prepared to lose money.

2.

Cổ phiếu của công ty đã giảm mạnh trên sàn chứng khoán London.

The company’s shares fell sharply on the London stock exchange.

Ghi chú

Sự khác nhau giữa sàn chứng khoán (stock exchange) và thị trường chứng khoán (stock market):

- Sàn chứng khoán (stock exchange) là sàn giao dịch hoặc địa điểm giao dịch để giao dịch cổ phiếu.

- Thị trường chứng khoán (stock market) là cụm từ ô dù dùng để chỉ tất cả các cổ phiếu giao dịch trong một khu vực hoặc quốc gia cụ thể.