VIETNAMESE

mốc thời gian

ENGLISH

point in time

  
NOUN

/pɔɪnt ɪn taɪm/

Mốc thời gian là thời điểm xảy ra một việc cụ thể nhất định.

Ví dụ

1.

Kế hoạch bao gồm một bản đồ các mốc thời gian và các bước sẽ được hoàn thành.

The plan includes a timeline mapping points in time when each step is to be accomplished.

2.

Các mốc thời gian cho dự án này khá là lạc quan.

Points in time for the project is optimistic.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số nghĩa khác nhau của point trong tiếng Anh nha!

- chỉ trỏ: They're pointing at a poor girl in the middle of the street. (Họ đang chỉ trỏ một cô gái tội nghiệp ở giữa phố.)

- nhắm đến: He pointed the gun at her head. (Ông ta nhắm súng về phía đầu cô ấy.)

- hướng về: The signpost pointed straight ahead. (Biển chỉ dẫn hướng thẳng về phía trước.)

- trỏ chuột: Shopping on the Web is pretty simple, you just point and click and wait. (Mua đồ trên mạng dễ ấy mà, bạn chỉ cần trỏ chuột, nhấp và chờ là xong.)