VIETNAMESE

cột mốc thời gian

điểm thời gian, dấu mốc phát triển

word

ENGLISH

timeline milestone

  
NOUN

/ˈtaɪmlaɪn ˈmaɪlstoʊn/

chronological marker, timepoint

Cột mốc thời gian là một điểm cụ thể trong quá trình phát triển hoặc lịch sử.

Ví dụ

1.

Cột mốc thời gian cho dự án được đặt vào tháng 12.

The timeline milestone for the project is set for December.

2.

Chúng ta cần đạt được cột mốc thời gian cho giai đoạn tiếp theo.

We need to meet the timeline milestone for the next phase.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ milestone khi nói hoặc viết nhé! check Reach a milestone – đạt được một cột mốc Ví dụ: She reached a major milestone by publishing her first book. (Cô ấy đã đạt được cột mốc lớn khi xuất bản cuốn sách đầu tiên của mình) check Celebrate a milestone – kỷ niệm một cột mốc Ví dụ: They celebrated the milestone of 10 years in business. (Họ đã kỷ niệm cột mốc 10 năm hoạt động kinh doanh) check Miss a milestone – bỏ lỡ một cột mốc Ví dụ: The project missed an important milestone due to delays. (Dự án đã bỏ lỡ một cột mốc quan trọng do bị trì hoãn) check Set clear milestones – đặt ra các cột mốc rõ ràng Ví dụ: Managers should set clear milestones to track team progress. (Người quản lý nên đặt ra các cột mốc rõ ràng để theo dõi tiến độ nhóm)