VIETNAMESE

mô tô nước

ENGLISH

water scooter

  
NOUN

/ˈwɔtər ˈskutər/

jet ski

Mô tô nước là là một loại phương tiện động cơ được sử dụng trên mặt nước, có thể chở được một hoặc hai người ngồi trên đó. Mô tô nước được trang bị động cơ phản lực, cho phép nó di chuyển trên mặt nước với tốc độ cao.

Ví dụ

1.

Đầu và mũi em trai tôi bị tổn thương sau khi đi mô tô nước.

My brother's head and nose were hurt after riding the water scooter.

2.

Chiều nay chúng ta có thể mướn hai chiếc mô tô nước và chơi cùng nhau.

This afternoon we can rent two water scooters and play together.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các phương tiện giao thông dưới nước nha!

- submarine (tàu ngầm)

- ship (tàu thủy)

- junk (ghe)

- boat (thuyền)

- canoe (ca nô)

- sailboat (thuyền buồm)

- water scooter (mô tô nước)

- cargo ship (tàu chở hàng)

- ferry (phà)

- aircraft carrier (tàu sân bay)