VIETNAMESE

Mở rộng quy mô

Phát triển quy mô

word

ENGLISH

Scale up

  
VERB

/skeɪl ʌp/

Size expansion

“Mở rộng quy mô” là việc gia tăng kích thước hoặc công suất của một hoạt động, dự án, hoặc doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Nhà máy dự định mở rộng quy mô sản xuất.

The factory plans to scale up production.

2.

Mở rộng quy mô đòi hỏi thêm tài nguyên và quản lý.

Scaling up requires more resources and management.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của scale up nhé! check Increase capacity - Tăng công suất Phân biệt: Increase capacity là việc nâng cao khả năng hoặc công suất của một hoạt động, tương tự như scale up, nhưng thường chỉ tập trung vào khả năng sản xuất hoặc hoạt động. Ví dụ: The company plans to increase capacity to meet the growing demand. (Công ty dự định tăng công suất để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng.) check Grow the business - Mở rộng doanh nghiệp Phân biệt: Grow the business là quá trình phát triển và mở rộng doanh nghiệp, có thể bao gồm cả việc mở rộng quy mô và các hoạt động kinh doanh khác. Ví dụ: The company aims to grow the business by diversifying its product offerings. (Công ty hướng đến việc mở rộng doanh nghiệp bằng cách đa dạng hóa các sản phẩm cung cấp.) check Business expansion - Mở rộng doanh nghiệp Phân biệt: Business expansion là việc mở rộng quy mô doanh nghiệp qua việc gia tăng các chi nhánh, văn phòng hoặc hoạt động khác, tương tự như scale up, nhưng tập trung vào yếu tố doanh nghiệp. Ví dụ: The business expansion into international markets has been successful. (Việc mở rộng doanh nghiệp ra các thị trường quốc tế đã thành công.)