VIETNAMESE

mở rộng

ENGLISH

expand

  
VERB

/ɪkˈspænd/

enlarge, grow

Mở rộng là làm cho có phạm vi, quy mô lớn hơn trước.

Ví dụ

1.

Tôi không nghĩ rằng chúng ta nên mở rộng kinh doanh trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

I don't think we should expand our business in the current economic climate.

2.

Quán cà phê này có thể mở rộng thành một nhà hàng đầy đủ công năng.

The coffee shop may expand into a full restaurant.

Ghi chú

Mặc dù expand extend có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong một số ngữ cảnh, nhưng chúng có nghĩa khác nhau đó. Cùng phân biệt expand extend nha!

- Kéo dài (extend) áp dụng cho những thứ đang được kéo dài về chiều dài.

- Mở rộng (expand) áp dụng cho những thứ được dàn trải, liên quan đến diện tích.