VIETNAMESE
quỹ mở
quỹ đầu tư mở
ENGLISH
open-end fund
/ˈoʊpən-ɛnd fʌnd/
Quỹ mở là loại hình quỹ thành lập với thời gian hoạt động và quy mô vốn không giới hạn, phụ thuộc vào tình hình hoạt động và khả năng huy động của quỹ.
Ví dụ
1.
Một số quỹ tương hỗ, quỹ phòng hộ và quỹ hoán đổi chứng chỉ (ETF) là các loại quỹ mở.
Some mutual funds, hedge funds, and exchange-traded funds (ETFs) are types of open-end funds.
2.
Quỹ mở cho phép nhà đầu tư tiếp cận với các công ty quản lý quỹ chuyên nghiệp, người có kinh nghiệm chuyên môn và có nguồn lực để phân tích, theo dõi khoản đầu tư tại quỹ cho nhà đầu tư.
Open-end funds allow investors to access professional fund management companies, who have professional experience and resources to analyze and monitor investments at the fund for investors.
Ghi chú
Cùng phân biệt 2 loại quỹ đầu tư phổ biến nha!
- Quỹ mở (open-end fund) là loại hình quỹ thành lập với thời gian hoạt động và quy mô vốn không giới hạn, phụ thuộc vào tình hình hoạt động và khả năng huy động của quỹ.
- Quỹ đóng (close-end fund) là loại hình quỹ chỉ phát hành với số lượng cố định trên thị trường sơ cấp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết