VIETNAMESE

quy mô

qui mô

ENGLISH

size

  
NOUN

/saɪz/

scale

Quy mô là một từ ngữ dùng để chỉ về kích thước, mức độ, trình độ phát triển hay độ lớn của một cái gì đó, đặc biệt là khi rất lớn.

Ví dụ

1.

Quy mô thị trường đề cập đến tổng số lượng bán hàng hoặc khách hàng trong một ngành nhất định trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm.

Market size refers to the total amount of sales or customers in a given industry over a given period of time, often a single year.

2.

Việc xác định quy mô công ty sẽ gắn liền với khu vực kinh tế mà doanh nghiệp hoạt động.

The determination of the company size will be associated with the economic sector in which the business operates.

Ghi chú

Một số thành ngữ với size:

- size somebody (something) up: đánh giá; có ý kiến về (ai, cái gì)

Ví dụ: He sized the situation up at a glance and took immediate action.

(Chỉ cần nhìn qua là anh ta đã đánh giá tình hình và hành động ngay.)

- kích thước lớn (of some size): Underneath the house is a cellar of some size, which is useful for storage.

(Bên dưới ngôi nhà là một căn hầm có kích thước lớn, rất hữu ích cho việc lưu trữ.)