VIETNAMESE

Mở mắt

nhận thức, khai sáng

word

ENGLISH

open one's eyes

  
VERB

/ˈoʊ.pən wʌnz aɪz/

illuminate, enlighten

Mở mắt là hành động giúp nhận thức ra sự thật hoặc học hỏi điều gì mới.

Ví dụ

1.

Quyển sách mở mắt anh ấy về lịch sử.

The book opned his eyes him about history.

2.

Giáo viên mở mắt học sinh mỗi ngày.

Traveling can open your eyes to different cultures and perspectives.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ eyes khi nói hoặc viết nhé! check Bright eyes – đôi mắt sáng Ví dụ: The child looked at the gift with bright eyes full of excitement. (Đứa trẻ nhìn món quà với đôi mắt sáng tràn đầy phấn khích.) check Close one’s eyes – nhắm mắt Ví dụ: He closed his eyes to imagine a peaceful scene. (Anh ấy nhắm mắt để tưởng tượng một khung cảnh yên bình.) check Eyes widen – mắt mở to Ví dụ: Her eyes widened in surprise when she heard the news. (Mắt cô ấy mở to vì ngạc nhiên khi nghe tin.)