VIETNAMESE

Mổ mắt cận

Phẫu thuật LASIK

ENGLISH

LASIK surgery

  
NOUN

/ˈleɪzɪk ˈsɜːdʒəri/

Laser correction

“Mổ mắt cận” là phẫu thuật chữa cận thị bằng phương pháp hiện đại như laser.

Ví dụ

1.

Mổ mắt cận loại bỏ nhu cầu đeo kính.

LASIK surgery eliminates the need for glasses.

2.

Cô ấy đã lên lịch mổ mắt cận vào tuần tới.

She scheduled LASIK surgery for next week.

Ghi chú

Từ Mổ mắt cận là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhãn khoa và phẫu thuật hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Refractive surgery - Phẫu thuật khúc xạ Ví dụ: LASIK is a type of refractive surgery to correct nearsightedness. (LASIK là một loại phẫu thuật khúc xạ để chữa cận thị.) check Corneal reshaping - Định hình giác mạc Ví dụ: LASIK involves corneal reshaping using laser technology. (Phẫu thuật LASIK bao gồm định hình giác mạc bằng công nghệ laser.) check Vision correction - Chỉnh sửa thị lực Ví dụ: LASIK surgery offers a permanent solution for vision correction. (Phẫu thuật LASIK mang lại giải pháp lâu dài cho việc chỉnh sửa thị lực.)