VIETNAMESE

Mổ mắt

Phẫu thuật mắt

ENGLISH

Eye surgery

  
NOUN

/aɪ ˈsɜːdʒəri/

Vision correction

“Mổ mắt” là phẫu thuật điều trị các vấn đề về thị lực.

Ví dụ

1.

Mổ mắt cải thiện thị lực đáng kể.

Eye surgery improves vision significantly.

2.

Anh ấy đã mổ mắt tháng trước.

He underwent eye surgery last month.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Eye surgery nhé! check Ophthalmic surgery - Phẫu thuật mắt

Phân biệt: Ophthalmic surgery là thuật ngữ chuyên ngành, bao gồm mọi loại phẫu thuật liên quan đến mắt.

Ví dụ: Ophthalmic surgery is performed to correct various vision problems. (Phẫu thuật mắt được thực hiện để điều trị các vấn đề thị lực khác nhau.) check Laser eye surgery - Phẫu thuật mắt bằng laser

Phân biệt: Laser eye surgery là phương pháp sử dụng công nghệ laser để điều chỉnh thị lực, như phẫu thuật LASIK.

Ví dụ: Laser eye surgery has become a popular choice for vision correction. (Phẫu thuật mắt bằng laser đã trở thành lựa chọn phổ biến để điều chỉnh thị lực.) check Cataract surgery - Phẫu thuật đục thủy tinh thể

Phân biệt: Cataract surgery chỉ một dạng phẫu thuật mắt đặc biệt để loại bỏ thủy tinh thể bị đục.

Ví dụ: Cataract surgery restored her vision after years of difficulty seeing. (Phẫu thuật đục thủy tinh thể đã phục hồi thị lực của cô sau nhiều năm gặp khó khăn trong việc nhìn.)