VIETNAMESE

mở mang kiến thức

mở mang đầu óc

ENGLISH

expand knowledge

  
PHRASE

/ɪkˈspænd ˈnɑləʤ/

widen the horizon

Mở mang kiến thức là tìm hiểu, mở rộng vốn kiến thức sẵn có hoặc tiếp thu được nguồn kiến thức mới.

Ví dụ

1.

Kinh nghiệm của WHO có thể giúp mở mang kiến thức và trao đổi kinh nghiệm thực hành.

The experience of the WHO can help to expand knowledge and exchange good practices.

2.

Học tập để mở mang kiến thức là việc làm cả đời.

Learning to expand knowledge is a lifelong job.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh nói về việc mở mang đầu óc và nâng cao trình độ nha!

- expand the horizon (mở mang đầu óc): By reading more you are able to expand the horizon. (Bằng cách đọc nhiều hơn, bạn có thể mở mang đầu óc.)

- expand knowledge (mở mang kiến thức): Learning to expand knowledge is a lifelong job. (Học tập để mở mang kiến thức là việc làm cả đời.)

- raise awareness (nâng cao nhận thức): What can we do to raise awareness among the citizens? (Chúng ta có thể làm gì để nâng cao nhận thức của người dân?)

- improve qualification (nâng cao trình độ): We have to improve the qualification of the workers in the company. (Chúng tôi phải nâng cao trình độ của công nhân trong công ty.)