VIETNAMESE
mở khóa
ENGLISH
unlock
/ənˈlɑk/
Mở khóa là mở lớp bị khóa lại hoặc lớp bảo mật để sử dụng thứ bên trong.
Ví dụ
1.
Tôi nghĩ rằng tôi đã để cửa nhà xe mở khóa.
I think I left the garage door unlocked.
2.
Viên cảnh sát yêu cầu hành khách mở khoá hành lý của anh ta.
The police required the traveler to unlock his suitcase.
Ghi chú
Unlock còn có thể được dùng trong những ngữ cảnh này nha!
- unlock (mở khoá): If we do not unlock the value of this business, someone else will.
(Nếu chúng ta không mở khoá được giá trị của doanh nghiệp này, thì người khác sẽ làm được.)
- unlock (mở khoá): You need to find specific artefacts to unlock almost all of the game's functions.
(Bạn cần tìm các đồ tạo tác cụ thể để mở khóa hầu hết các chức năng của trò chơi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết