VIETNAMESE

mô hình

ENGLISH

model

  
NOUN

/ˈmɑdəl/

Mô hình là một hệ thống hoặc sự vật được sử dụng làm ví dụ để noi theo hoặc bắt chước.

Ví dụ

1.

Luật này đã trở thành mô hình cho hàng chục luật cấm các sản phẩm nhựa khó phân hủy.

The law became a model for dozens of laws banning non-degradable plastic products.

2.

Ông nhận thấy rằng các nhà thờ hiện đang tuân theo các mô hình công ty giống như các trang trại đã áp dụng.

He observes that churches now follow the same corporate models that farms have adopted.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của model:

- hình mẫu (model): As she grew older, she became a model of self-control.

(Khi lớn lên, cô ấy trở thành một hình mẫu của sự tự chủ.)

- người mẫu (model): There were models and make-up artists and photographic assistants and they were all ignoring me.

(Có những người mẫu, nghệ sĩ trang điểm và trợ lý chụp ảnh và họ đều phớt lờ tôi.)