VIETNAMESE

bìa mô hình

ENGLISH

foam board

  
NOUN

/foʊm bɔrd/

foam sheet

Bìa mô hình là 1 trong những vật liệu rất thường được sử dụng. Bìa mô hình thực chất là 1 loại xốp ép, có độ dày 2,3,5mm và tương đối cứng, dễ cắt, dễ tạo hình, có sớ như giấy.

Ví dụ

1.

Chúng tôi thường dùng bìa mô hình trong lớp học mỹ thuật.

We usually use foam board in art class.

2.

Tôi tiêu 50,000VND để mua bìa mô hình chuẩn bị cho dự án của mình.

I spent 50,000VND buying foam board to prepare for my project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!

1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)

2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)

3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)

4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)