VIETNAMESE
mô hình hóa
ENGLISH
modelling
/moʊˈdeɪlɪŋ/
Mô hình hóa là quá trình tạo ra một mô hình tương tự hoặc giả lập của một hệ thống hoặc một quá trình theo một số quy tắc và thông số được định nghĩa trước.
Ví dụ
1.
Mô hình hóa có nhiều ứng dụng thực tế, chẳng hạn như dự đoán các kiểu thời tiết, thiết kế công nghệ mới và phân tích các xu hướng kinh tế.
Modelling has many practical applications, such as predicting weather patterns, designing new technologies, and analyzing economic trends.
2.
Mô hình hóa cũng có thể được sử dụng để khám phá các hệ thống phức tạp, chẳng hạn như bộ não con người hoặc khí hậu Trái đất.
Modelling can also be used to explore complex systems, such as the human brain or the Earth's climate.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa mô hình hoá, modelling thường được hiểu với những nghĩa sau:
– nghệ thuật làm mẫu vật, làm mô hình: It is particularly suitable for modelling vehicles. - Nó đặc biệt phù hợp cho những chiếc xe mô hình.
- nghề mặc quần áo làm mẫu cho khách xem: She earns a living by modelling. - Cô ấy kiếm sống bằng nghề làm người mẫu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết