VIETNAMESE

xe mô hình

ENGLISH

model car

  
NOUN

/ˈmɑdəl kɑr/

Xe mô hình là các loại mô hình mô phỏng lại các chiếc xe thật.

Ví dụ

1.

Động cơ loại F được sử dụng rộng rãi trên các mẫu xe mô hình.

The F-type motor became widely used in model cars.

2.

Andrew đã được đề nghị làm một chiếc xe mô hình cho chiến dịch này.

Andrew has been prompted to make a model car for this campaign.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe hơi (car) nha!

- model car (xe mô hình)

- roadster (xe mui trần)

- convertible (xe có mui)

- self-driving car (xe tự lái)