VIETNAMESE

mô hình quản lý

kiểu quản lý

word

ENGLISH

management model

  
NOUN

/ˈmænɪdʒmənt ˈmɑːdl/

governance structure

“Mô hình quản lý” là cấu trúc hoặc phương pháp được áp dụng để quản lý và điều hành một tổ chức hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Công ty áp dụng mô hình quản lý mới để cải thiện hiệu quả.

The company adopted a new management model to improve efficiency.

2.

Các mô hình quản lý khác nhau giữa các ngành công nghiệp.

Management models vary between industries.

Ghi chú

Từ Management model là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệptổ chức hệ thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Organizational model – Mô hình tổ chức Ví dụ: The company adopted a decentralized management model or organizational model for flexibility. (Công ty áp dụng mô hình quản lý phi tập trung để tăng tính linh hoạt.) check Administrative structure – Cơ cấu hành chính Ví dụ: The management model defines the firm’s administrative structure and reporting flow. (Mô hình quản lý xác định cơ cấu hành chính và quy trình báo cáo của doanh nghiệp.) check Governance framework – Khung quản trị Ví dụ: Every enterprise must select a management model that suits its governance framework. (Mỗi doanh nghiệp cần lựa chọn mô hình quản lý phù hợp với khung quản trị của mình.)