VIETNAMESE

hình học họa hình

hình học biểu diễn

word

ENGLISH

Descriptive geometry

  
NOUN

/dɪˈskrɪptɪv ˈʤiːɒmətri/

geometric design

“Hình học họa hình” là nhánh hình học liên quan đến hình vẽ trong không gian 2D và 3D.

Ví dụ

1.

Hình học họa hình rất cần thiết để tạo ra các bản vẽ kỹ thuật chính xác.

Descriptive geometry is essential for creating accurate technical drawings.

2.

Học sinh học hình học họa hình để biểu diễn các vật thể ba chiều trên giấy.

Students learn descriptive geometry to represent three-dimensional objects on paper.

Ghi chú

Descriptive Geometry là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Projection – Hình chiếu Ví dụ: Descriptive geometry involves creating projections of 3D objects onto 2D planes. (Hình học họa hình liên quan đến việc tạo ra các hình chiếu của vật thể 3D lên mặt phẳng 2D.) check Perspective Drawing – Vẽ phối cảnh Ví dụ: Descriptive geometry is used for creating accurate perspective drawings. (Hình học họa hình được sử dụng để tạo ra các bản vẽ phối cảnh chính xác.) check Spatial Visualization – Hình dung không gian Ví dụ: Descriptive geometry enhances spatial visualization skills. (Hình học họa hình cải thiện kỹ năng hình dung không gian.)