VIETNAMESE

mỏ chim

mỏ

word

ENGLISH

bird beak

  
NOUN

/bɜːd biːk/

bill

"Mỏ chim" là cấu trúc cứng trên đầu chim, dùng để ăn hoặc bắt mồi.

Ví dụ

1.

Con chim dùng mỏ để cắn hạt.

The bird used its beak to crack the seed.

2.

Mỏ chim có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.

Beaks come in various shapes and sizes.

Ghi chú

Beak là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của beak nhé! check Nghĩa 1: Một từ lóng trong tiếng Anh Anh để chỉ thẩm phán Ví dụ: The beak handed down a fair sentence. (Thẩm phán đã đưa ra một bản án công bằng.) check Nghĩa 2: Một phần nhô ra hoặc hình dạng tương tự mỏ trên các đồ vật Ví dụ: The beak of the jug makes pouring easy. (Phần mỏ của bình giúp việc rót nước dễ dàng hơn.)