VIETNAMESE
mỏ ác
Phần mềm đầu, Thóp
ENGLISH
Fontanel
/ˈfɒntənɛl/
Fontanelle, Soft cranial spot
"Mỏ ác" là điểm mềm trên đầu trẻ sơ sinh, nơi xương sọ chưa liền.
Ví dụ
1.
Hãy cẩn thận với mỏ ác của trẻ sơ sinh.
Handle the baby's fontanel with care.
2.
Mỏ ác tạo không gian cho sự phát triển của não.
The fontanel allows room for brain growth.
Ghi chú
Từ Fontanel thuộc lĩnh vực giải phẫu học nhi khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cranial sutures - Đường khớp sọ
Ví dụ:
The fontanel is located where cranial sutures meet.
(Mỏ ác nằm tại nơi các đường khớp sọ giao nhau.)
Bone ossification - Sự hóa xương
Ví dụ:
The fontanel closes as bone ossification progresses.
(Mỏ ác khép lại khi quá trình hóa xương diễn ra.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết