VIETNAMESE

ác giả ác báo

gieo gió gặt bão, ác hữu ác báo, hại nhân nhân hại

ENGLISH

chickens have come home to roost

  
PHRASE

/ˈʧɪkənz hæv kʌm hoʊm tu rust/

reap what one sows

Ác giả ác báo có nghĩa là những điều xấu một người làm trong quá khứ sẽ xảy đến lại với chính họ.

Ví dụ

1.

Sau nhiều năm ngược đãi người khác, anh ta đã bị ác giả ác báo.

After years of mistreating others, his chickens have come home to roost.

2.

Các hoạt động phi đạo đức của công ty cuối cùng đã bị vạch trần và họ đã gặp ác giả ác báo.

The company's unethical practices finally caught up with them, and their chickens have come home to roost.

Ghi chú

Một số idioms đồng nghĩa với chickens have come home to roost: - you reap what you sow: gieo nhân nào, gặt quả đấy. Ví dụ: After cheating on his taxes for years, John was caught by the IRS and had to pay a hefty fine. He learned that you reap what you sow. ((John bị bắt gian lận thuế và giờ phải trả một khoản tiền phạt lớn. Anh ta đã học được rằng gieo nhân nào, gặt quả đấy.) - what goes around comes around: gieo nhân nào gặp quả nấy Ví dụ: After spreading rumors about her coworkers, Sarah found that nobody wanted to talk to her or be her friend. She realized that what goes around comes around. (Sau khi Sarah đã tung tin đồn về đồng nghiệp của mình, giờ không ai muốn làm bạn với cô ấy. Cổ nhận ra đúng là gieo nhân nào gặp quả nấy.) - you can't escape karma: nhân quả không chừa một ai. Ví dụ: Despite being a successful businessman, Tom was known for treating his employees poorly. When his own business went bankrupt, he realized that he couldn't escape karma. (Mặc dù là một doanh nhân thành đạt, Tom được biết đến là người đối xử tệ bạc với nhân viên của mình. Khi công việc kinh doanh của chính mình bị phá sản, anh ấy nhận ra rằng mình không thể thoát khỏi nghiệp chướng.)