VIETNAMESE

milimét

mm

word

ENGLISH

millimeter

  
NOUN

/ˈmɪl.ɪˌmiːtər/

mm

Milimét là đơn vị đo chiều dài bằng một phần nghìn mét.

Ví dụ

1.

Chiều dài của ốc vít được tính bằng milimét.

The screw length is given in millimeters.

2.

Đường kính của dây là 2 milimét.

The diameter of the wire is 2 millimeters.

Ghi chú

Từ milimét là một từ vựng thuộc lĩnh vực Đo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Micrometer (µm) – Micrô mét Ví dụ: The thickness is measured in micrometers. (Độ dày được đo bằng micrô mét.) check Precision tools – Dụng cụ đo chính xác Ví dụ: Engineers use precision tools for millimeter measurements. (Kỹ sư sử dụng các dụng cụ đo chính xác để đo lường milimét.)