VIETNAMESE

Vũ kế

Máy đo mưa, dụng cụ đo lượng mưa

word

ENGLISH

Rain gauge

  
NOUN

/reɪn ɡeɪdʒ/

Precipitation gauge, rain meter

“Vũ kế” là thiết bị dùng để đo lượng mưa trong khí tượng học, giúp dự báo thời tiết.

Ví dụ

1.

Máy đo mưa đã ghi nhận 5 inch mưa vào tối qua.

The rain gauge measured 5 inches of rainfall last night.

2.

Vũ kế giúp các nhà khí tượng theo dõi lượng mưa để dự báo thời tiết.

The rain gauge helps meteorologists track rainfall for weather predictions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Rain gauge khi nói hoặc viết nhé! check Rain gauge + measures - Được dùng để đo lượng mưa Ví dụ: The rain gauge measures precipitation levels in millimeters. (Thiết bị đo mưa này đo lượng mưa theo đơn vị milimet.) check Install a rain gauge - Lắp đặt thiết bị đo mưa Ví dụ: The researchers installed a rain gauge at the site for better data collection. (Các nhà nghiên cứu đã lắp đặt thiết bị đo mưa tại khu vực để thu thập dữ liệu tốt hơn.)