VIETNAMESE
xăng ti mét
cm
ENGLISH
centimeter
/ˈsɛntɪˌmiːtər/
centimetre
Xăng ti mét là đơn vị đo chiều dài bằng một phần trăm của mét.
Ví dụ
1.
Chiều dài là 30 xăng-ti-mét.
The length is 30 centimeters.
2.
Kích thước chính xác đến từng xăng-ti-mét.
The measurement is accurate to the centimeter.
Ghi chú
Xăng ti mét là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Meter - Mét
Ví dụ:
There are 100 centimeters in a meter.
(Có 100 xăng-ti-mét trong một mét.)
Millimeter - Milimét
Ví dụ:
The gap is only a few millimeters wide.
(Khe hở chỉ rộng vài milimét.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết