VIETNAMESE

men gan

ENGLISH

liver enzymes

  
NOUN

/ˈlɪvər ˈɛnˌzaɪmz/

Men gan là xúc tác sinh học quan trọng trong chuyển hóa chất của cơ thể.

Ví dụ

1.

Có một số men gan sẽ cần được kiểm tra trong xét nghiệm này.

There are a few liver enzymes that needs to be examined in this test.

2.

Bạn nên kiểm tra nồng độ men gan thường xuyên.

You should check your liver enzymes level frequently.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các loại men (enzyme) trong cơ thể nha!

- liver enzymes (men gan): You should check your liver enzymes level frequently. (Bạn nên kiểm tra nồng độ men gan thường xuyên.)

- digestive enzyme (men tiêu hóa): Digestive enzyme can now be consumed as supplementary food. (Men tiêu hóa hiện có thể được tiêu thụ dưới dạng thức ăn bổ sung.)

- pancreatic enzyme (men tụy): Pancreatic enzymes help break down fats, proteins and carbohydrates. (Men tụy giúp phân giải chất béo, chất đạm và đường bột.)