VIETNAMESE

yêu mến

trân quý, trân trọng

ENGLISH

cherish

  
NOUN

/ˈʧɛrɪʃ/

treasure

Có tình cảm thân thiết, thích gần gũi.

Ví dụ

1.

Làm thế nào để một người chồng thể hiện rằng anh ấy yêu mến vợ của mình?

How does a husband show that he cherishes his wife?

2.

Trẻ em cần được yêu mến.

Children need to be cherished.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như cherish, treasure, appreciate nha!

- cherish (yêu mến): How does a husband show that he cherishes his wife? (Làm thế nào để một người chồng thể hiện rằng anh ấy yêu mến vợ của mình?)

- treasure (trân quý): I treasure this friendship. (Tôi rất trân quý tình bạn này.)

- appreciate (trân trọng): Over the years he came to appreciate the beauty and tranquillity of the river. (Qua nhiều năm, anh càng trân trọng vẻ đẹp và sự yên bình của dòng sông.)