VIETNAMESE

méc

mách, mách lẻo

ENGLISH

snitch

  
VERB

/snɪʧ/

Méc là kể chuyện xấu của ai đó cho người khác nghe mà không có sự đồng thuận của họ.

Ví dụ

1.

Anh ta méc với sếp của tôi rằng tôi đã gọi điện thoại đường dài ở nơi làm việc!

He snitched to my boss that I'd been making long-distance calls at work!

2.

Aiden chắc hẳn đã nghĩ rằng cô ấy là người đã méc.

Aiden must have thought that she was the one who snitched.

Ghi chú

Cùng phân biệt snitch tell nha!

- Méc (snitch) là kể chuyện xấu của ai đó cho người khác nghe mà không có sự đồng thuận của họ.

Ví dụ: He snitched to my boss that I'd been making long-distance calls at work!

(Anh ta méc với sếp của tôi rằng tôi đã gọi điện thoại đường dài ở nơi làm việc!)

- Nói (tell) là truyền đạt thông tin, sự kiện hoặc tin tức cho ai đó bằng lời nói hoặc chữ viết.

Ví dụ: Can you tell me how to get to the library?

(Bạn có thể nói cho chúng tôi biết đường đi đến thư viện không?)